Thông tin về học phí và các khoá học
 
 
【Sinh viên thường xuyên chương trình giảng dạy tiếng Nhật - ở thường trú ở nước ngoài】
Khoá học 2 năm
Nhập học tháng 4 Học sinh được học những kiến thức cơ bản và nâng cao của tiếng Nhật để có thể học lên tiếp ở các trường đại học và cao đẳng. Bên cạnh đó học sinh cũng được cung cấp những giờ học thú vị về văn hoá Nhật Bản
Khoá học 1 năm 9 tháng Nhập học tháng 7
Khoá học 1 năm 6 tháng Nhập học tháng 10
Khoá học 1 năm 3 tháng Nhập học tháng 1
 
<Điều kiện nhập học>
Du học sinh phải tốt nghiệp cấp 3, trung cấp. cao đẳng hoặc đại học trở lên và trình độ tiếng Nhật tối thiểu ở mức N5 hoặc tương đương.
 
<Thời gian và thời gian thông báo kết quả>
dĩ nhiên Thời gian đăng ký Thông báo kết quả
Sinh viên tháng tư Tháng chín-tháng mười một cuối tháng Hai
Sinh viên Tháng Bảy Tháng Một-Tháng Ba Cuối tháng
Sinh viên Tháng Mười Tháng ba-tháng năm cuối tháng Tám
Sinh viên tháng Tháng bảy-tháng mười cuối tháng
 
Bài học 1 ngày x 4 tuần 5 ngày = tuần 20 bài (1 bài học 45 phút)>
Thời gian học Lớp học buổi sáng Lớp học buổi chiều
Từ Thứ 2 đến Thứ 6 9:10~12:25 13:10~16:25
 
<Học Phí>
Phí xét tuyển ( Chưa bao gồm thuế VAT)
25,000 yên
 
<Học phí cho kì học tháng 4 (Khoá học 2 năm)>
  Phí nhập học Học phí Phí trang thiết bị Phí tài liệu Tổng phí
Năm thứ 1 50,000yên 580,000yên 20,000yên 30,000yên 680,000yên
Năm thứ 2   580,000yên 20,000yên 30,000yên 630,000yên

Tổng

50,000yên 1,160,000yên 40,000yên 60,000yên 1,310,000yên
 
<Học phí cho kì học tháng 7 (Khoá học 1 năm 9 tháng)>
  Phí nhập học Học phí Phí trang thiết bị Phí tài liệu Tổng phí
Năm thứ 1 50,000yên 580,000yên 20,000yên 30,000yên 680,000yên
Năm thứ 2   435,000yên 15,000yên 22,500yên 472,500yên

Tổng

50,000yên 1,015,000yên 35,000yên 52,500yên 1,152,500yên
 
<Học phí cho kì học tháng 10 (Khoá học 1 năm 6 tháng)>
  Phí nhập học Học phí Phí trang thiết bị Phí tài liệu Tổng phí
Năm thứ 1 50,000yên 580,000yên 20,000yên 30,000yên 680,000yên
Năm thứ 2   290,000yên 10,000yên 15,000yên 315,000yên

Tổng

50,000yên 870,000yên 30,000yên 45,000yên 995,000yên
 
<Học phí cho kì học tháng 1 (Khoá học 1 năm 3 tháng)>
  Phí nhập học Học phí Phí trang thiết bị Phí tài liệu Tổng phí
Năm thứ 1 50,000yên 580,000yên 20,000yên 30,000yên 680,000yên
Năm thứ 2   145,000yên 5,000yên 7,500yên 157,500yên

Tổng

50,000yên 725,000yên 25,000yên 37,500yên 837,500円yên
 
◎ Lưu ý
- Mức học phí trên chưa bao gồm thuế GTGT.
- Mức học phí trên chưa bao gồm phí bảo hiểm du học sinh.
- Phí xét tuyển sẽ không được hoàn lại với bất kì lí do nào.

◎ để có được Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho
- Ngoài lệ phí đăng ký thử nghiệm được lựa chọn, phí hoàn trả.

◎àm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện, nhưng không áp dụng cho một thị thực nhập cảnh, không đến Nhật Bản
- Ngoài lệ phí đăng ký và nhập học cuộc bầu cử, lệ phí là hoàn trả đầy đủ, nhưng phải được trả lại trong tuyển sinh và Giấy chứng nhận đủ điều kiện.

◎thực hiện để các đại sứ quán và lãnh sự quán để xin visa nhập cảnh, nhưng chưa được phê duyệt, không thể đến Nhật Bản
- Ngoài các lệ phí trước bạ và các cuộc bầu cử vào cửa bên ngoài, lệ phí phải được trả lại toàn nhưng xác nhận nhập học thực sự đã trở lại, và các đại sứ quán không cấp visa.

◎ làm thị thực nhập cảnh, nhưng tuyển sinh đã giảm đến Nhật Bản trước
- Có thể khẳng định thị thực nhập cảnh không được sử dụng và sự thất bại, ngoài các lệ phí trước bạ và các cuộc bầu cử vào cửa bên ngoài, lệ phí phải được trả lại đầy đủ hoàn nhập học.

◎có được thị thực nhập cảnh vào Nhật Bản đã được ghi danh học sinh bỏ
- Phí tùy chọn đăng ký và lệ phí nhập học sẽ không được hoàn lại trong nguyên tắc về học phí và các cơ sở được không hoàn lại, nhưng phạm vi của khoản phí không hoàn lại được dựa trên các quy định của các cơ sở giáo dục của Nhật Bản đối tượng cho các tổ chức giáo dục Nhật Bản khác nhau nên thực hiện theo tiêu chuẩn hợp lý liên quan quy định.
 
<Các khoá học>

Level 

Mục tiêu cần đạt được

Giáo trình được sử dụng

Sơ cấp ~JLPT N5-N4 Để đơn giản và dễ dàng để tìm hiểu, nội dung khóa học bắt đầu từ ngữ pháp cơ bản, cấu trúc câu, từ vựng, đàm thoại, và cuối cùng đạt được trong cuộc sống có thể là một cấp độ trò chuyện đơn giản. Minano Nihongo I, II và các giáo trình phụ trợ khác...
Trung cấp ~ JLPT N3-N2 Để đơn giản và dễ dàng để tìm hiểu, nội dung khóa học bắt đầu từ ngữ pháp cơ bản, cấu trúc câu, từ vựng, đàm thoại, và cuối cùng đạt được trong cuộc sống có thể là một cấp độ trò chuyện đơn giản. Giáo trình trung cấp Minano Nihongo I, các giáo trình luyện thi N3 và các giáo trình phụ trợ khác...
Trung Thượng Cấp~JLPT N2- N1 Để đơn giản và dễ dàng để tìm hiểu, nội dung khóa học bắt đầu từ ngữ pháp cơ bản, cấu trúc câu, từ vựng, đàm thoại, và cuối cùng đạt được trong cuộc sống có thể là một cấp độ trò chuyện đơn giản. Giáo trình trung cấp Minano Nihongo II, các giáo trình luyện thi N2 và các giáo trình phụ trợ khác...

Thượng Cấp ~ N1
Bên cạnh những kiến thức và hiểu biết sâu rộng về tiếng Nhật, học viên còn có cái nhìn sâu sắc về văn hoá và xã hội của Nhật Bản. Học viên có thể đọc hiểu được những văn bản phức tạp và có tính trừu tượng cao, có thể tiến hành hùng biện bằng tiếng Nhật và những kĩ năng Bộ giáo trình Shinkanzen Master N1, Sách luyện thi EJU và các tài liệu bổ trợ khác...
 
【Khoá học dành cho học viên đang sinh sống ở Nhật Bản】
 
<Thông tin khoá học>
Chúng tôi cũng cung cấp những khoá học chuyên biệt cho những học viên đang sinh sống tại Nhật Bản. Chương trình học và thời gian được thiết kế linh hoạt cho những học viên có người hôn phối quốc tịch Nhật Bản, những học viên đến Nhật Bản với Visa gia đình, hay những học viên mang Visa vĩnh trú…
 
<Lớp học theo nhóm>
Học viên được học ở lớp học có từ 10-15 học viên vào buổi sáng hoặc buổi chiều. Trong môi trường lớp học sôi động, tích cực, học viên được hoàn thiện cả 4 kĩ năng Nghe- Nói- Đọc –Viết.
Để có thêm thông tin chi tiết về các lớp học của nhà trường, vui lòng liên hệ với văn phòng nhà trường.
 
<Lớp học cho cá nhân>
   Bên cạnh những lớp học theo nhóm, chúng tôi cũng cung cấp những lớp học đặc biệt được thiết kế dành cho cá nhân. Với những giáo viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin đáp ứng tất cả những nhu cầu về học tập như chuẩn bị cho kì thi năng lực tiếng nhật, kì thi Ryu…
Thời gian học cho mỗi lớp là 45 phút, bạn cũng có thể tạo nhóm từ 2 đến 3 học viên để học cùng với bạn bè và người thân.
 
<Thời gian học>
1 09:00-09:45
2 09:50-10:35
3 10:50-11:35
4 11:40-12:25
5 13:00-13:45
6 13:50-14:35
7 14:50-15:35
8 15:40-16:25
Lưu ý: Nhà trường nghỉ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ. 
 
<học phí>

Lớp học theo nhóm: 1800 yen/ ngày (4 tiết: 180 phút)
Lớp học cá nhân: 3500 yen/ 45 phút

Lưu ý:
1.Phí trên chưa bao gồm phí tài liệu.
2.Học phí của lớp học theo nhóm phải được đóng trước từng tháng.
3.Học phí của lớp học cá nhân phải được đóng trước 10 buổi.

 
<Bài nộp>

Đơn xin nhập học (giấy chỉ định) ※Tải về
Bản sao hộ chiếu và thẻ đăng ký người nước ngoài
ID hình ảnh gần trong vòng ba tháng (3 × 4cm) hai

 

  Sơ đồ trang web Bảo mật thông tin.
  Blog  
HỌC VIỆN NHẬT NGỮ QUỐC TẾ HOPE
Tokyo HOPE Japanese Language International School
〒183-0051 东京都府中市荣町3丁目12番地11
Tel : 042-366-6268
Fax: 042-366-6267
E-mail : info@hope-jlis.com
 
nhà giới thiệu trường Thủ tục nộp đơn Tốt nghiệp Điều hướng đến các trường học Liên kết Liên hệ
Copyright 2017 HỌC VIỆN NHẬT NGỮ QUỐC TẾ HOPE Reserved